Từ điển Thiều Chửu
崙 - lôn
① Côn lôn 崑崙 núi Côn Lôn.

Từ điển Trần Văn Chánh
崙 - lôn
Xem 崑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
崙 - lôn
Côn lôn 崑崙: Tên một hòn đảo ngoài khơi Nam phần Việt Nam, từ thời Pháp thuộc vẫn là nơi giam tù chính trị, tên thời Pháp thuộc vẫn là Poulo-Condore. Phan Chu Trinh, khi bị Pháp đày ra Côn Lôn, đã có câu: » Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn, lừng lẫy làm cho lở núi non « ( Đập đá ở Côn Lôn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
崙 - luân
Cũng đọc Lôn. Xem Lôn.


崑崙 - côn luân ||